Tin tức & sự kiện
-
HỌC THỜI GIAN BẰNG TIẾNG TRUNG
春天 - chūn tiān - Mùa xuân 夏天 - xià tiān - Mùa hạ 秋天 - qiū tiān - Mùa thu 冬天 - dōng tiān - Mùa đông 秒钟 - miǎo zhōng - GiâY 分 … Xem thêm
-
HỌC GỌI ĐỒ UỐNG BẰNG TIẾNG TRUNG
软性饮料 - Ruǎn xìng yǐnliào - đồ uống nhẹ 苹果酒 - Píngguǒ jiǔ - rượu táo 威士忌酒 - Wēishìjì jiǔ - rượu Whisky ngọt 红葡萄酒 - Hóng pútáojiǔ - … Xem thêm
-
MỘT SỐ MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG TRUNG
铁饼 - Tiě Bing - ném đĩa sắt 铅球 - Qiān qiú - đẩy tạ 滑冰 - Huá Bing - trượt băng 滑雪 - Huá xuě - trượt tuyết 举重 - Jǔ zhòng - cử tạ 拳击 - Quán jī - đấm bốc 武 … Xem thêm
-
CÁC LOẠI GIA VỊ BẰNG TIẾNG TRUNG
醋 - Cù - giấm 葱 - Cōng - hành 蒜苗 - Suànmiáo - tỏi 姜黄 - Jiānghuáng - nghệ 香茅 - Xiā … Xem thêm
-
MƯỜI HAI CON GIÁP BẰNG TIẾNG TRUNG
十二生肖 - Shí èr shēng xià - mười hai con giáp 生肖 - shēng xià - con giáp 龙 - Lóng - Rồng 蛇 - Shé - Rắn 马 - Mǎ … Xem thêm
-
NHỮNG TỪ DÀNH CHO CÁC CHÀNG TRAI ĐỂ ĐI CƯA CÔ GÁI MÌNH THÍCH BẰNG TIẾNG TRUNG
美丽 - Xinh đẹp 潇洒 - Ga lăng, hào phóng 去玩 - đi chơi 去逛街 - đi dạo phố, shopping. 也 - Cũng 好看 - Xinh xắn, Ưa nhìn 难看 - Xấu xí 年轻 - Trẻ trung 有气质 … Xem thêm
-
Một số họ cơ bản của người Việt Nam bằng tiếng trung
李 - lǐ - Lí 黎 - lí - Lê 梁 - liáng - Lương 刘 - liú - Lưu 莫 - mò - Mạc 裴 - péi - Bùi 郑 - zhèng - Trịnh … Xem thêm
-
҉ TÊN CÁC LOẠI HOA BẰNG TIẾNG TRUNG ҉
雞 冠 花 - jī guàn huā - hoa mào gà 睡 蓮 - shuì lián - hoa súng 海 芋 - hǎi yù - hoa loa kèn 玫 瑰 花 - méi guī huā … Xem thêm
-
CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT BẰNG TIẾNG TRUNG
团员 - Tuányuán - đoàn viên 春联 - Chūnlián - câu đối Tết 祖宗牌位 - Zǔzōng páiwèi - bài vị tổ tiên 供桌 - Gòngzhuō - bàn thờ 春卷 - Chūnjuǎn … Xem thêm
-
TÊN MỘT SỐ LOẠI CHIM BẰNG TIẾNG TRUNG 鹤 - Hè - Hạc 猎鹰 - Liè yīng - Chim ưng 鸭子 - Yāzi - Vịt 天鹅 - Tiān’é - Thiên nga 兀鹰 - Wù yīng … Xem thêm