新年 / 元旦 – xīnnián/ yuándàn – Năm mới
春节 – chūnjié – Ngày tết ( ngày 1-1 âm lịch)
元宵节 – yuánxiāo jié – Tết nguyên tiêu ( ngày 15-1 âm lịch)
妇女节 – fùnǚ jié – Ngày quốc tế phụ nữ
清明节 – qīngmíng jié – Tiết thanh minh ( ngày 5-4)
劳动节 – láodòng jié – Lễ lao động
青年节 – qīngnián jié – Ngày thanh niên
儿童节 – értóng jié – Ngày quốc tế thiếu nhi
端午节 – duānwǔ jié – Tết Đoan Ngọ ( ngày 5-5 âm lịch )
建党节 – jiàndǎng jié – Ngày thành lập Đảng ( ngày 1-7 )
建军节 – jiàn jūn jié – Ngày thành lập quân đội ( ngày 1-8)
中秋节 – zhōngqiū jié – Tết trung thu ( ngày 15-8 âm lịch )
国庆节 – guóqìng jié – Ngày quốc khánh ( ngày 1-10)