TIẾNG TRUNG | PHIÊM ÂM | TIẾNG VIỆT | |
越南菜好吃不好吃? | Yuènán cài hǎochī bù hǎochī? | Món ăn Việt Nam có ngon không? | |
很好吃 | Hěn hǎochī | Rất ngon | |
你能给我介绍一下儿吗? | Nǐ néng gěi wǒ jièshào yí xiàr ma? | Bạn có thể giới thiệu cho tôi không? | |
我们越南人有四种爱好: | Wǒmen Yuènán rén yǒu sì zhǒng àihào: | Người Việt Nam chúng tôi có 4 sở thích: | |
1. 喜欢吃鲜味的 | Xǐhuān chī xiānwèi de | Thích ăn đồ tươi | |
2.喜欢吃各种香味 | Xǐhuān chī gèzhǒng xiāngwèi | Thích ăn các loại rau thơm | |
3. 喜欢吃很多种蘸酱 | Xǐhuān chī hěn duō zhǒng zhànjiàng | Rất thích ăn nhiều loại đồ chấm | |
4. 大多数人喜欢吃辣的,不喜欢吃得过腻(肥) | Dàduōshù rén xǐhuān chī là de, bù xǐhuān chī dé guò nì (féi). | Hầu hết mọi người thích ăn cay, không thích ăn quá béo | |
什么菜馋食什么香菜、什么蘸酱是一种学问 | Shénme cài chán shí shénme xiāngcài, shénme zhànjiàng shì yì zhǒng xuéwèn | Món ăn nào kèm rau thơm, nước chấm gì là cả 1 tri thức đấy | |
胡志明市离海不远,海鲜一定很丰富吧? | Húzhìmíng shì lí hǎi bù yuǎn, hǎixiān yídìng hěn fēngfù ba? | Thành phố Hồ Chí Minh cách biển không xa, đồ biển tươi nhất định rất phong phú nhỉ? | |
是的,你可以尝尝海蟹 | Shì de, nǐ kěyǐ chángchang hǎixiè | Đúng vậy, bạn có thể thưởng thức cua biển | |
墨鱼(乌贼) | mòyú (wūzéi) | mực | |
海螺 | hǎiluó | ốc biển | |
血蚶 | xuèhān | sò huyết | |
龙虾 | lóngxiā | tôm hùm | |
对虾 | duìxiā | tôm he | |
有名的水产有哪些? | Yǒumíng de shuǐchǎn yǒu nǎxiē? | Thủy sản nổi tiếng có loại nào? | |
有青蛙 | Yǒu qīngwā | Có ếch | |
田螺 | tiánluó | ốc bươu | |
黄鳝 | huángshàn | lươn | |
甲鱼 | jiǎyú | ba ba | |
好吃的咸水鱼和淡水鱼多得很 | Hǎochī de xiánshuǐ yú hé dànshuǐ yú duō dé hěn | Cá biển và cá nước ngọt rất nhiều | |
你们这里有名的酒是什么酒 | Nǐmen zhè li yǒumíng de jiǔ shì shénme jiǔ? | Ở chỗ bạn có loại rượu nào nổi tiếng? | |
有红糯米酒 | Yǒu hóngnuòmǐjiǔ | Rượu nếp cẩm | |
西贡牌啤酒 | Xīgòng pái píjiǔ | bia Sài Gòn |