Phỏng vẫn xin việc

  1. 为什么我们公司应该选着你?

Wèi shéme wǒmen gōngsī yīng gāi xuǎn zhé nǐ?
Tại sao công ty nên chọn bạn?

 

  • 因为我所学的专业很符合你们的要求

我很年轻,我想为贵公司而努力

Yīn wèi wǒ suǒ xué de zhuān yè hěn fú hé nǐ men de yāo qiú .Wǒ hěn nián qīng,

wǒ xiǎng wéi guì gōng sī ér nǔ lì.

Bởi vì chuyên ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của quý công ty.Tôi rất trẻ .Tôi muốn góp sức vào thành công của quý công ty .

 

  1. 你有几年的经验了?

Nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le?

Bạn có mấy năm kinh nghiệm làm việc rồi ?

 

  • 我刚刚毕业,所以经验对不太多,但是�� �会赶快学习,努力工作,得到你们的信任。

Wǒ gāng gāng bìyè, suǒyǐ jīngyàn bù tài duō, dàn shì wǒ huì gǎn kuài xuéxí, nǔlì gōngzuò, dé dào nǐ men de xìn rèn.

Tôi vừa tốt nghiệp , vì thế kinh nghiệm không nhiều , nhưng tôi sẽ học tập rất nhanh , nỗ lực làm việc để đạt được sự tín nhiệm của công ty .

 

  1. 你需要你的工资是多少?

Nǐ xū yào nǐ de gōng zī shì duōshǎo?

Mức lương mong muốn?

 

  • 我需要的工资是五百美金一个月

Wǒ xūyào de gōngzī shì wǔ bǎi měi jīn yī gè yuè

Mức lương tôi mong muốn là 500 USD

 

  1. 为什么你选着我们的公司?

Wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī?

Tại sao bạn chọn công ty chúng tôi ?

 

  • 因为我知道你们的公司很有名,工资很高,我的专�� �很符合你们的公司。

Yīnwèi wǒ zhī dào nǐ men de gōng sī hěn yǒu míng, gōng zī hěn gāo.

Wǒ de zhuān yè hěn fú hé nǐmen de gōng sī.

Bở vì tôi biết công ty các anh rất nổi tiếng , lương rất cao .Chuyên ngành tôi học rất phù hợp với công ty các bạn .

 

  1. 你在哪儿个大学毕业?

你的专业是什么?

Nǐ zài nǎ’er gè dàxué bìyè?

Nǐ de zhuānyè shì shénme?

Bạn tốt nghiệp trường nào ? chuyên ngành của bạn là gì ?

 

  • 我在百科大学毕业,我的专业是自动。

Wǒ zài bǎikē dàxué bìyè, Wǒ de zhuānyè shì zì dòng huà.

Tôi tốt nghiệp trường đại học Bách khoa,khoa tự động hóa .

 

  1. 你的优点是什么?缺点是什么?

Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme?

Ưu điểm của bạn là gì , nhược điểm là gì ?

 

  • 我的优点是,我的缺点是没有太�� �经验。

如果得到贵公司的信任,我就努力工�� �,跟同事合作好。

Wǒ de yōu diǎn shì lǎo shí,

wǒ de quē diǎn shì méiyǒu tài duō jīngyàn.

Rúguǒ dédào guì gōngsī de xìnrèn,

wǒ jiù nǔlì gōngzuò, gēn tóngshì hézuò hǎo.

Ưu điểm của tôi là trung thực , nhược điểm của tôi là chưa có nhiều kinh nghiệm .Nếu nhận được sự tính nhiệm của quý công ty tôi xin nỗ lực làm việc ,hợp tác tốt với các đồng nghiệp khác .

 

  1. 如果在工作上遇到困难,你怎么解决?

Rúguǒ zài gōngzuò shàng yù dào kùn nán,nǐ zěnme jiějué?

cách giải quyết như thế nào khi gặp rắc rối trong công việc, với ông chủ, với đồng nghiệp?

 

  • 我就跟老板,同事商量,

找到合情合理的办法。

Wǒ jiù gēn lǎobǎn, tóngshì shāng liang,

zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ.

Tôi sẽ cùng ông chủ , đồng nghiệp thương lượng ,tìm ra biện pháp giải quyết hợp tình hợp lý .

Bài viết liên quan